Từ điển Thiều Chửu
臉 - kiểm/thiểm
① Má, chỗ má giáp với mặt. ||② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臉 - kiểm
Cái má — Trong Bạch thoại nghĩa là cái mặt.


勾臉 - câu kiểm || 桃臉 - đào kiểm || 賣臉 - mại kiểm || 翻臉 - phiên kiểm ||